Thông tin mới nhất
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tổng lượt truy cập: 1
Đăng nhập
Quyết định công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Lượt xem: 384

 

Quyết định công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015

PHỤ LỤC

DANH MỤC TÀI LIỆU HTQLCL TCVN ISO 9001:2015

(Kèm theo Quyết định số 1369/QĐ-STP  ngày 15 /8/2024 của Sở Tư pháp  tỉnh Cao Bằng)

 

STT

Tên tài liệu

Mã hiệu

Ghi chú

A

TÀI LIỆU HỆ THỐNG CHUNG (4)

 

 

1

1. Mô hình hệ thống quản lý chất lượng

MH-HTQLCL

 

2

2. Quy trình kiểm soát tài liệu, hồ sơ

QT-01/ISO

 

3

3. Quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục

QT-02/ISO

 

4

4. Quy trình đánh giá nội bộ

QT-03/ISO

 

B

QUY TRÌNH NỘI BỘ (4)

 

 

5

1. Quy trình quản lý văn bản đi-đến

QT-01/VP

 

6

2. Quy trình mua sắm quản lý tài sản công

QT-02/VP

 

7

3. Quy trình xét thi đua khen thưởng hàng năm

QT-03/VP

 

8

4. Quy trình đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức

QT-04/VP

 

C

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC

 

 

I

Lĩnh vực Đấu giá tài sản (7)

 

 

9

1. Thủ tục cấp thẻ đấu giá viên

QT-01/BĐGTS

 

10

2. Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá viên

QT-02/BĐGTS

 

11

3. Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

QT-03/BĐGTS

 

12

4. Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

QT-04/BĐGTS

 

13

5. Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

QT-05/BĐGTS

 

14

6. Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

QT-06/BĐGTS

 

15

7. Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

QT-07/BĐGTS

 

II

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (3)

 

 

16

1. Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)

QT-01/BTNN

 

17

2. Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

QT-02/BTNN

 

18

3. Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)

QT-03/BTNN

 

III

Lĩnh vực Chứng thực (4)

 

 

19

1. Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

QT-01/CT

 

20

2. Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

QT-02/CT

 

21

3. Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

QT-03/CT

 

22

4. Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

QT-04/CT

 

IV

Lĩnh vực Công chứng (20)

 

 

23

1. Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng

QT-01/CC

 

24

2. Thủ tục Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

QT-02/CC

 

25

3. Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

QT-03/CC

 

26

4. Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

QT-04/CC

 

27

5. Thủ tục Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

QT-05/CC

 

28

6. Thủ tục Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

QT-06/CC

 

29

7. Thủ tục Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

QT-07/CC

 

30

8. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

QT-08/CC

 

31

9. Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

QT-09/CC

 

32

10. Thủ tục Cấp lại Thẻ công chứng viên

QT-10/CC

 

33

11. Thành lập Văn phòng công chứng

QT-11/CC

 

34

12. Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

QT-12/CC

 

35

13. Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

QT-13/CC

 

36

14. Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng

QT-14/CC

 

37

15. Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

QT-15/CC

 

38

16. Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công chứng

QT-16/CC

 

39

17. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

QT-17/CC

 

40

18. Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

QT-18/CC

 

41

19. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

QT-19/CC

 

42

20. Thành lập Hội công chứng viên

QT-20/CC

 

V

Lĩnh vực Giám định tư pháp (8)

 

 

43

1. Thủ tục Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

QT-01/GĐTP

 

44

2. Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

QT-02/GĐTP

 

45

3. Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

QT-03/GĐTP

 

46

4. Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

QT-04/GĐTP

 

47

5. Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

QT-05/GĐTP

 

48

6. Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

QT-06/GĐTP

 

49

7. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

QT-07/GĐTP

 

50

8. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

QT-08/GĐTP

 

VI

Lĩnh vực Hòa giải thương mại (9)

 

 

51

1. Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

QT-01/HGTM

 

52

2. Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

QT-02/HGTM

 

53

3. Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

QT-03/HGTM

 

54

4. Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

QT-04/HGTM

 

55

5. Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

QT-05/HGTM

 

56

6. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại việt nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại việt nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

QT-06/HGTM

 

57

7. Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

QT-07/HGTM

 

58

8. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

QT-08/HGTM

 

59

9. Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

QT-09/HGTM

 

VII

Lĩnh vực Hộ tịch (2)

 

 

60

1. Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

QT-01/HT

 

61

2. Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

QT-02/HT

 

VIII

Lĩnh vực Luật sư (14)

 

 

62

1. Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

QT-01/LS

 

63

2. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

QT-02/LS

 

64

3. Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

QT-03/LS

 

65

4. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

QT-04/LS

 

66

5. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

QT-05/LS

 

67

6. Hợp nhất công ty luật

QT-06/LS

 

68

7. Sáp nhập công ty luật

QT-07/LS

 

69

8. Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

QT-08/LS

 

70

09. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

QT-09/LS

 

71

10. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

QT-10/LS

 

72

11. Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

QT-11/LS

 

73

12. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

QT-12/LS

 

74

13. Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

QT-13/LS

 

75

14. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

QT-14/LS

 

IX

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (3)

 

 

76

1. Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

QT-01/LLTP

 

77

2. Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

QT-02/LLTP

 

78

3. Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

QT-03/LLTP

 

X

Lĩnh vực Nuôi con nuôi (5)

 

 

79

1. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

QT-01/NCN

 

80

2. Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

QT-02/NCN

 

81

3. Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

QT-03/NCN

 

82

4. Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

QT-04/NCN

 

83

5. Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

QT-05/NCN

 

XI

Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề thanh lý tài sản (5)

 

 

84

1. Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

QT-01/ QTV

 

85

2. Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

QT-02/ QTV

 

86

3. Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

QT-03/ QTV

 

87

4. Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

QT-04/ QTV

 

88

5. Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

QT-05/ QTV

 

XII

Lĩnh vực Quốc tịch (5)

 

 

89

1. Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

QT-01/QT

 

90

2. Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

QT-02/QT

 

91

3. Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

QT-03/QT

 

92

4. Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

QT-04/QT

 

93

5. Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

QT-05/QT

 

XIII

Lĩnh vực Thừa phát lại (13)

 

 

94

1. Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

QT-01/TPL

 

95

2. Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

QT-02/TPL

 

96

3. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

QT-03/TPL

 

97

4. Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

QT-04/TPL

 

98

5. Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

QT-05/TPL

 

99

6. Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

QT-06/TPL

 

100

7. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

QT-07/TPL

 

101

8. Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

QT-08/TPL

 

102

9. Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

QT-09/TPL

 

103

10. Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

QT-10/TPL

 

104

11. Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

QT-11/TPL

 

105

12. Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

QT-12/TPL

 

106

13. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

QT-13/TPL

 

XIV

Lĩnh vực Trọng tài thương mại (6)

 

 

107

1. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QT-01/TTTM

 

108

2. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

QT-02/TTTM

 

109

3. Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

QT-03/TTTM

 

110

4. Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

QT-04/TTTM

 

111

5. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

QT-05/TTTM

 

112

6. Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

QT-06/TTTM

 

XV

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (12)

 

 

113

1. Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

QT-01/TGPL

 

114

2. Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

QT-02/TGPL

 

115

3. Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

QT-03/TGPL

 

116

4. Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

QT-04/TGPL

 

117

5. Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

QT-05/TGPL

 

118

6. Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

QT-06/TGPL

 

119

7. Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

QT-07/TGPL

 

120

8. Yêu cầu trợ giúp pháp lý

QT-08/TGPL

 

121

9. Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

QT-09/TGPL

 

122

10 Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

QT-10/TGPL

 

123

11. Lựa chọn ký hợp đồng với luật sư

QT-11/TGPL

 

124

12 Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

QT-12/TGPL

 

XVI

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (6)

 

 

125

1. Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

QT-01/TVPL

 

126

2. Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

QT-02/TVPL

 

127

3. Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

QT-03/TVPL

 

128

4. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

QT-04/TVPL

 

129

5. Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

QT-05/TVPL

 

130

6. Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

QT-06/TVPL

 

 

 

 

 

 

 

Tin khác
1 2